Cập nhật mẫu hồ sơ thành lập công ty cổ phần mới nhất năm 2023

Để đăng ký thành lập công ty cổ phần, các doanh nghiệp cần phải thực hiện thủ tục, hồ sơ đăng ký kinh doanh. Vậy thủ tục có những yêu cầu gì và mẫu hồ sơ thành lập công ty cổ phần gồm những nội dung cụ thể nào? Hãy cùng Vina Accounting tìm hiểu nội dung chi tiết thông qua bài viết dưới đây.

I. Mẫu hồ sơ thành lập công ty cổ phần gồm có những gì?

– Giấy đề nghị đăng ký thành lập doanh nghiệp của công ty cổ phần.

– Bản danh sách cổ đông sáng lập và các cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài.

– Bản danh sách những người đại diện theo ủy quyền đối với trường hợp cổ đông nước ngoài là tổ chức.

– Bản dự thảo về các điều lệ của công ty.

– Bản sao chứng thực còn hiệu lực sử dụng của một trong các giấy tờ sau: Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; Văn bản về việc quyết định thành lập công ty; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư kinh doanh đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập hoặc tham gia thành lập bởi các nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

– Bản khai thông tin chi tiết của người đại diện nộp hồ sơ.

– Mục lục các loại hồ sơ (ghi theo thứ tự phía trên).

– Bìa đựng hồ sơ (được làm bằng bìa giấy mỏng hoặc nylon cứng không có chữ sử dụng cho mục đích khác).

– Giấy ủy quyền để thực hiện các thủ tục đăng ký doanh nghiệp.

Mẫu hồ sơ thành lập công ty cổ phần

II. Hồ sơ đăng ký thành lập công ty cổ phần được giải quyết trong bao lâu?

Sau khi nộp hồ sơ đăng ký thành lập công ty cổ phần tại phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Đầu tư và Phát triển của tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở kinh doanh, cơ quan có thẩm quyền sẽ xem xét tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo kết quả các trong sau 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Nếu như không có bất kỳ yêu cầu sửa đổi, bổ sung thông tin hồ sơ, chủ thể đăng ký kinh doanh sẽ nhận được Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

Lệ phí thực hiện cấp hồ sơ đăng ký thành lập công ty cổ phần là 50.000 đồng/lần.

Mẫu hồ sơ thành lập công ty cổ phần

III. Nội dung mẫu đăng ký thành lập công ty cổ phần

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—–***—–

… …, ngày … …tháng … … năm … …

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY CỔ PHẦN

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ………………………. Giới tính: ………………….

Chức danh: …………………………………………………………………………………

Sinh ngày: …../…../……. Dân tộc: ………………… Quốc tịch: …………………………

Chứng minh nhân dân số: ……………… Ngày cấp: …../..…/…….. Nơi cấp: …………

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………. Ngày cấp: …../……/……. Ngày hết hạn: ……/……/…… Nơi cấp: …………………………………………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………..

Số nhà, đường phố/ Xóm/ Ấp / Thôn: ………. Xã/ Phường/ Thị trấn: ………..………..

Quận/ Huyện/ Thị xã/ Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………

Tỉnh/ Thành phố: ………………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………..

Số nhà, đường phố/ xóm/ ấp/ thôn:………….. .…Xã/ Phường/ Thị trấn:………………….

Quận/ Huyện/ Thị xã/ Thành phố thuộc tỉnh:…………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………. Fax: …………………………………………………..

Email: ……………………. Website: …………………………………………………………

Đăng ký công ty cổ phần do tôi là người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:

  1. Tình trạng thành lập: (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
  1. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………………………………………..

Tên công ty viết tắt (nếu có): …………………………………………….. …………………..

  1. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/ tổ/ xóm/ ấp/ thôn: ………………………………….

Xã/ Phường/ Thị trấn: …………………………………………….. ………………………….

Quận/ Huyện/ Thị xã/ Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………

Tỉnh/ Thành phố: …………………………………………….. ………………………………..

Điện thoại (nếu có)……………………………… Fax (nếu có):……………………………..

Email (nếu có): …………………………………. Website (nếu có): ……………………….

Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).

  1. Ngành, nghề kinh doanh 1 (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):
STT Tên ngành Mã ngành
  1. Vốn điều lệ

Vốn điều lệ (bằng số, VNĐ): …………………………………………….. ………………….

Vốn điều lệ (bằng chữ, VNĐ): …………………………………………….. …………………

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có): ……………………………….

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không?                □ Có                  □ Không

  1. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn Tỷ lệ (%) Số tiền (bằng số, VNĐ)
Vốn trong nước:

– Vốn nhà nước

– Vốn tư nhân

Vốn nước ngoài
Vốn khác
Tổng cộng
  1. Thông tin về cổ phần:

Mệnh giá cổ phần (VNĐ):…………………………………………….. ………………………

STT Loại hình cổ phần Số lượng Giá trị (bằng số, VNĐ) Tỷ lệ trên vốn điều lệ (%)
1 Cổ phần phổ thông
2 Cổ phần ưu đãi biểu quyết
3 Cổ phần ưu đãi hoàn lại
4 Cổ phần ưu đãi cổ tức
5 Cổ phần ưu đãi khác
Tổng số:

– Thông tin về các loại cổ phần được cho phép chào bán:

STT Loại hình cổ phần được phép chào bán Số lượng
1 Cổ phần phổ thông
2 Cổ phần ưu đãi biểu quyết
3 Cổ phần ưu đãi hoàn lại
4 Cổ phần ưu đãi cổ tức
5 Cổ phần ưu đãi khác
Tổng số:
  1. Danh sách cổ đông sáng lập (kê khai theo mẫu danh sách kèm theo)
  2. Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (nếu có, kê khai theo mẫu danh sách kèm theo)
  3. Danh sách người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (nếu có, kê khai theo mẫu danh sách kèm theo)
  4. Người đại diện theo pháp luật 2:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………… Giới tính: …………

Chức danh: …………………………………………….. ……………………………………..

Sinh ngày: …../…../…….. Dân tộc: ………………………… Quốc tịch: ……………………

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

 □ Chứng minh nhân dân                               □ Căn cước công dân

 □ Hộ chiếu                                                      □ Loại khác (ghi rõ):

Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ……………… Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……….

– Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/ tổ/ xóm/ ấp /thôn: ………………………………….

Xã/ Phường/ Thị trấn: …………………………………………….. ………………………….

Quận/ Huyện/ Thị xã/ Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………….. ….

Tỉnh/ Thành phố: …………………………………………….. ………………………………..

Quốc gia: ………………………………………………………………………………………

– Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/ tổ/ xóm/ ấp/ thôn: ………………………………….

Xã/ Phường/ Thị trấn: …………………………………………….. ………………………….

Quận/ Huyện/ Thị xã/ Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………….. ….

Tỉnh/ Thành phố: ……………………………………………..…………………………………

Quốc gia: …………………………………………….. ……………………………………….

Số điện thoại (nếu có):…………………………… Fax (nếu có): …………………………..

Email (nếu có): ……………………………………. Website (nếu có): …………………….

  1. Thông tin đăng ký thuế:
STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
12.1 Thông tin về Giám đốc/ Tổng giám đốc) (nếu có):

– Họ và tên Giám đốc/ Tổng giám đốc: ………………………………………..

– Số điện thoại: …………………………………………………………………..

12.2 Thông tin về Kế toán trưởng/ Phụ trách kế toán (nếu có) 3:

– Họ và tên Kế toán trưởng/ Phụ trách kế toán: ……………………………..

– Số điện thoại: …………………………………………………………………

12.3 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

– Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/ tổ/ xóm/ ấp/ thôn: …………………

– Xã/ Phường/ Thị trấn: ……………………………………………………….

– Quận/ Huyện/ Thị xã/ Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………..

– Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………

– Số điện thoại ……………………………….  Fax : …………………………

– Email : …………………………………………………………………………

12.4 Ngày bắt đầu hoạt động 4 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……
12.5 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

– Hạch toán độc lập             □

– Hạch toán phụ thuộc □

12.6 Năm tài chính:Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..5

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

12.7 Tổng số lao động (dự kiến): ……………………………………………………
12.8 Hoạt động theo dự án BOT/ BTO /BT/ BOO, BTL, BLT, O&M:

□ Có                                                                  □ Không

12.9 Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp) 6

– Khấu trừ                                             □

– Trực tiếp trên GTGT                          □

– Trực tiếp trên doanh số                    □

– Không phải nộp thuế GTGT              □

12.10 Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

– Tên ngân hàng:………………………………………………………………………………. …….

– Số tài khoản ngân hàng:…………………………………………………………………………..

  1. Đăng ký sử dụng hóa đơn (5):

□ Tự in hóa đơn                          □ Đặt in hóa đơn

□ Sử dụng hóa đơn điện tử       □ Mua hóa đơn của cơ quan thuế

  1. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội:

Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):

□ Hàng tháng                  □ 03 tháng một lần                       □ 06 tháng một lần

Lưu ý:

– Doanh nghiệp đăng ký các ngành, nghề kinh doanh chính như nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: Có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.

– Doanh nghiệp đăng ký các ngành, nghề kinh doanh chính khác: Đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng

  1. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
  2. a) – Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………….
  • Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: …………………………………………………….
  • Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: ………………………….
  1. b) – Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………
  • Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: …………………………………………………….
  • Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: ………………………….

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

  1. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ……………………………………………….

Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: …………………………………………………………

Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): ……………………………………

Địa điểm kinh doanh: …………………………………………………………………………

Tên người đại diện hộ kinh doanh: …………………………………………………………..

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

□ Chứng minh nhân dân                         □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                                □ Loại khác (ghi rõ): …………………….

Số giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): ..……………………………………………………………………….

Ngày cấp: …./…./…….. Nơi cấp: …………………Ngày hết hạn (nếu có): …../…../……..

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Tôi cam kết:

– Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

                    (Ký và ghi họ tên)7

Trên đây là toàn bộ thông tin chi tiết về mẫu hồ sơ thành lập công ty cổ phần. Vina Accounting hy vọng bạn sẽ hiểu rõ hơn về các mục trong hồ sơ và có thể dễ dàng điền thông tin theo các mục gợi ý sẵn. Nếu bạn còn có bất kỳ những thắc mắc hay hỗ trợ liên quan đến các vấn đề, thủ tục đăng ký  thành lập công ty cổ phần, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số hotline 0901227388 hoặc truy cập vào website https://vinaaccounting.vn để được Vina Accounting tư vấn và giải đáp chi tiết, cụ thể nhất.